Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 越南语翻译 - 哈桑·阿卜杜·克里姆

Al-Muddaththir

external-link copy
1 : 74

يَٰٓأَيُّهَا ٱلۡمُدَّثِّرُ

Hỡi người đắp chăn (Nabi Muhammad)! info
التفاسير:

external-link copy
2 : 74

قُمۡ فَأَنذِرۡ

Hãy đứng lên và cảnh báo (dân chúng)! info
التفاسير:

external-link copy
3 : 74

وَرَبَّكَ فَكَبِّرۡ

Và hãy vĩ đại hóa Thượng Đế (Allah) của Ngươi. info
التفاسير:

external-link copy
4 : 74

وَثِيَابَكَ فَطَهِّرۡ

Và hãy giữ y-phục của Ngươi sạch sẽ! info
التفاسير:

external-link copy
5 : 74

وَٱلرُّجۡزَ فَٱهۡجُرۡ

Hãy tránh xa tượng thần; info
التفاسير:

external-link copy
6 : 74

وَلَا تَمۡنُن تَسۡتَكۡثِرُ

Và khi làm ơn (cho người) chớ mong (người) trả ơn; info
التفاسير:

external-link copy
7 : 74

وَلِرَبِّكَ فَٱصۡبِرۡ

Và vì Thượng Đế của Ngươi hãy kiên nhẫn; info
التفاسير:

external-link copy
8 : 74

فَإِذَا نُقِرَ فِي ٱلنَّاقُورِ

Bởi thế, khi Còi Hụ hụ lên (lần thứ hai); info
التفاسير:

external-link copy
9 : 74

فَذَٰلِكَ يَوۡمَئِذٖ يَوۡمٌ عَسِيرٌ

Thì Ngày đó sẽ là Ngày vất vả (cực nhọc). info
التفاسير:

external-link copy
10 : 74

عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ غَيۡرُ يَسِيرٖ

Không mấy thoải mái cho những kẻ không có đức tin; info
التفاسير:

external-link copy
11 : 74

ذَرۡنِي وَمَنۡ خَلَقۡتُ وَحِيدٗا

Hãy để mặc TA với kẻ mà TA đã tạo ra cô đơn; info
التفاسير:

external-link copy
12 : 74

وَجَعَلۡتُ لَهُۥ مَالٗا مَّمۡدُودٗا

Và TA đã làm cho y có được của cải dồi dào (giàu có). info
التفاسير:

external-link copy
13 : 74

وَبَنِينَ شُهُودٗا

Và con cái đầy đàn bên cạnh. info
التفاسير:

external-link copy
14 : 74

وَمَهَّدتُّ لَهُۥ تَمۡهِيدٗا

Và suôn sẻ mọi điều; info
التفاسير:

external-link copy
15 : 74

ثُمَّ يَطۡمَعُ أَنۡ أَزِيدَ

Rồi y còn tham lam muốn TA ban thêm; info
التفاسير:

external-link copy
16 : 74

كَلَّآۖ إِنَّهُۥ كَانَ لِأٓيَٰتِنَا عَنِيدٗا

Nhất định không! Quả thật, y là kẻ chống đối các Dấu Hiệu của TA. info
التفاسير:

external-link copy
17 : 74

سَأُرۡهِقُهُۥ صَعُودًا

TA sẽ làm cho y khốn đốn như trèo núi dốc đứng. info
التفاسير:

external-link copy
18 : 74

إِنَّهُۥ فَكَّرَ وَقَدَّرَ

Quả thật, y suy ngẫm và mưu đồ, info
التفاسير: