แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับหนังสืออรรถาธิบายอัลกุรอานอย่างสรุป (อัลมุคตะศ็อร ฟีตัฟซีร อัลกุรอานิลกะรีม)

external-link copy
23 : 56

كَأَمۡثَٰلِ ٱللُّؤۡلُوِٕ ٱلۡمَكۡنُونِ

Các nàng trinh nữ tựa như những viên ngọc trai được cất giữ rất kỹ. info
التفاسير:
ประโยชน์​ที่​ได้รับ​:
• العمل الصالح سبب لنيل النعيم في الآخرة.
* Việc làm ngoan đạo và thiện tốt là một trong những nguyên nhân được hưởng thụ ở Đời Sau. info

• الترف والتنعم من أسباب الوقوع في المعاصي.
* Giàu sang và hưởng thụ ở trần gian là nguyên nhân dễ khiến con người rơi vào tội lỗi. info

• خطر الإصرار على الذنب.
* Hiểm họa cho việc chìm sâu trong tội lỗi. info