แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับหนังสืออรรถาธิบายอัลกุรอานอย่างสรุป (อัลมุคตะศ็อร ฟีตัฟซีร อัลกุรอานิลกะรีม)

external-link copy
29 : 23

وَقُل رَّبِّ أَنزِلۡنِي مُنزَلٗا مُّبَارَكٗا وَأَنتَ خَيۡرُ ٱلۡمُنزِلِينَ

Và Ngươi (Nuh) hãy cầu nguyện: "Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin cho bề tôi cập được một bến đổ hồng phúc và Ngài là Đấng ban cho bến đổ tốt nhất." info
التفاسير:
ประโยชน์​ที่​ได้รับ​:
• وجوب حمد الله على النعم.
* Phải tạ ơn Allah khi được ban ân huệ. info

• الترف في الدنيا من أسباب الغفلة أو الاستكبار عن الحق.
* Sống xa xỉ ở trần gian là một trong những lý do khiến con người hời hợt hoặc tự cao quay lưng với Chân Lý. info

• عاقبة الكافر الندامة والخسران.
* Hậu quả của người không có đức tin là hối hận và thất bại. info

• الظلم سبب في البعد عن رحمة الله.
* Sự sai quấy là nguyên nhân bị đuổi khỏi lòng thương xót của Allah. info