Qurani Kərimin mənaca tərcüməsi - Vyetnam dilinə tərcümə - "Ruvvad" tərcümə mərkəzi.

Al-Kahf

external-link copy
1 : 18

ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِيٓ أَنزَلَ عَلَىٰ عَبۡدِهِ ٱلۡكِتَٰبَ وَلَمۡ يَجۡعَل لَّهُۥ عِوَجَاۜ

Alhamdulillah, Đấng đã ban xuống Kinh Sách cho người bề tôi của Ngài và không làm cho Nó quanh co. info
التفاسير:

external-link copy
2 : 18

قَيِّمٗا لِّيُنذِرَ بَأۡسٗا شَدِيدٗا مِّن لَّدُنۡهُ وَيُبَشِّرَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ ٱلَّذِينَ يَعۡمَلُونَ ٱلصَّٰلِحَٰتِ أَنَّ لَهُمۡ أَجۡرًا حَسَنٗا

(Một quyển Kinh) ngay thẳng, rõ ràng, dùng để cảnh báo về sự trừng phạt nghiêm khắc và để báo tin mừng đến những người có đức tin, những người làm việc thiện tốt rằng họ sẽ được ban cho phần thưởng tốt đẹp (Thiên Đàng). info
التفاسير:

external-link copy
3 : 18

مَّٰكِثِينَ فِيهِ أَبَدٗا

Họ sẽ ở trong đó mãi mãi. info
التفاسير:

external-link copy
4 : 18

وَيُنذِرَ ٱلَّذِينَ قَالُواْ ٱتَّخَذَ ٱللَّهُ وَلَدٗا

Và để cảnh báo những kẻ đã nói Allah có một đứa con trai. info
التفاسير: