የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል

external-link copy
21 : 47

طَاعَةٞ وَقَوۡلٞ مَّعۡرُوفٞۚ فَإِذَا عَزَمَ ٱلۡأَمۡرُ فَلَوۡ صَدَقُواْ ٱللَّهَ لَكَانَ خَيۡرٗا لَّهُمۡ

Vâng lệnh và lời nói tử tế (sẽ tốt hơn cho chúng)! Do đó, khi việc (chuẩn bị chinh chiến) đã quyết rồi chúng chân thật (trong đức tin) đối với Allah thì điều đó tốt hơn cho chúng. info
التفاسير: