የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል

external-link copy
20 : 42

مَن كَانَ يُرِيدُ حَرۡثَ ٱلۡأٓخِرَةِ نَزِدۡ لَهُۥ فِي حَرۡثِهِۦۖ وَمَن كَانَ يُرِيدُ حَرۡثَ ٱلدُّنۡيَا نُؤۡتِهِۦ مِنۡهَا وَمَا لَهُۥ فِي ٱلۡأٓخِرَةِ مِن نَّصِيبٍ

Người nào muốn mảnh đất trồng để canh tác (cho cuộc sống) ở Đời Sau, TA sẽ gia tăng mảnh đất trồng để y canh tác; còn ai muốn mảnh đất trồng để canh tác (cho cuộc sống) trần tục, TA sẽ ban nó cho y nhưng ở Đời Sau y sẽ chẳng có một phần (tốt đẹp) nào. info
التفاسير: