የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል

external-link copy
16 : 40

يَوۡمَ هُم بَٰرِزُونَۖ لَا يَخۡفَىٰ عَلَى ٱللَّهِ مِنۡهُمۡ شَيۡءٞۚ لِّمَنِ ٱلۡمُلۡكُ ٱلۡيَوۡمَۖ لِلَّهِ ٱلۡوَٰحِدِ ٱلۡقَهَّارِ

Ngày mà tất cả họ sẽ phải trình diện. Không có bất cứ điều gì của họ có thể giấu giếm khỏi Allah. Quyền phán xét vào Ngày đó thuộc về ai? (Chắc chắn ngày đó) thuộc về Allah, Đấng Duy Nhất, Đấng Tối Thượng. info
التفاسير: