የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል

external-link copy
15 : 40

رَفِيعُ ٱلدَّرَجَٰتِ ذُو ٱلۡعَرۡشِ يُلۡقِي ٱلرُّوحَ مِنۡ أَمۡرِهِۦ عَلَىٰ مَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦ لِيُنذِرَ يَوۡمَ ٱلتَّلَاقِ

Đấng cao nhất về cấp bậc, Chủ Nhân của Ngai Vương. Ngài ban Ruh (Sự Mặc Khải) theo lệnh của Ngài xuống cho ai Ngài muốn trong số bầy tôi của Ngài để người đó cảnh báo nhân loại về Ngày Hội Ngộ. info
التفاسير: