የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል

external-link copy
86 : 38

قُلۡ مَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٖ وَمَآ أَنَا۠ مِنَ ٱلۡمُتَكَلِّفِينَ

Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói (với những kẻ thờ đa thần): “Ta không hề đòi các người trả thù lao cho TA về sứ mạng này và Ta cũng không phải là một tên bịa chuyện.” info
التفاسير: