የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል

external-link copy
205 : 26

أَفَرَءَيۡتَ إِن مَّتَّعۡنَٰهُمۡ سِنِينَ

Há Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) có nhận thấy rằng việc TA cho họ hưởng lạc thêm nhiều năm nữa, info
التفاسير: