የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል

external-link copy
116 : 20

وَإِذۡ قُلۡنَا لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ ٱسۡجُدُواْ لِأٓدَمَ فَسَجَدُوٓاْ إِلَّآ إِبۡلِيسَ أَبَىٰ

Và Ngươi (Muhammad) hãy nhớ lại khi TA phán với các Thiên Thần: “Các ngươi hãy quỳ lạy trước Adam!” Họ liền quỳ lạy ngoại trừ Iblis, hắn đã từ chối (một cách ngạo mạn.) info
التفاسير: