የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል

Hud

external-link copy
1 : 11

الٓرۚ كِتَٰبٌ أُحۡكِمَتۡ ءَايَٰتُهُۥ ثُمَّ فُصِّلَتۡ مِن لَّدُنۡ حَكِيمٍ خَبِيرٍ

Alif. Lam. Ra.[1] (Đây là) một Kinh Sách chứa đựng những câu mang ý tổng quát rồi sau đó được trình bày chi tiết bởi Đấng Sáng Suốt, Đấng Thông Toàn. info

[1] Xem lại phần chú thích ở câu 1 của chương Al-Baqarah.

التفاسير:

external-link copy
2 : 11

أَلَّا تَعۡبُدُوٓاْ إِلَّا ٱللَّهَۚ إِنَّنِي لَكُم مِّنۡهُ نَذِيرٞ وَبَشِيرٞ

(Thông qua một Sứ Giả - Muhammad, nói): “Các ngươi (hỡi loài người) không được thờ phượng (bất cứ thứ gì khác) ngoài Allah. Quả thật, Ta là một vị cảnh báo và mang tin mừng được cử phái đến với các ngươi.” info
التفاسير:

external-link copy
3 : 11

وَأَنِ ٱسۡتَغۡفِرُواْ رَبَّكُمۡ ثُمَّ تُوبُوٓاْ إِلَيۡهِ يُمَتِّعۡكُم مَّتَٰعًا حَسَنًا إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗى وَيُؤۡتِ كُلَّ ذِي فَضۡلٖ فَضۡلَهُۥۖ وَإِن تَوَلَّوۡاْ فَإِنِّيٓ أَخَافُ عَلَيۡكُمۡ عَذَابَ يَوۡمٖ كَبِيرٍ

“Các ngươi hãy cầu xin Thượng Đế của các ngươi tha thứ tội lỗi cho các ngươi, các ngươi hãy quay về sám hối với Ngài, Ngài sẽ ban cho các ngươi hưởng thụ cuộc sống tốt lành cho đến một thời hạn ấn định và Ngài sẽ ban thưởng xứng đáng cho từng người (dựa theo việc tốt của y). Nhưng nếu các ngươi quay bỏ đi, Ta thực sự lo sợ cho các ngươi về hình phạt vào Ngày Vĩ Đại.” info
التفاسير:

external-link copy
4 : 11

إِلَى ٱللَّهِ مَرۡجِعُكُمۡۖ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ

“Các ngươi phải trở về trình diện Allah và Ngài là Đấng Toàn Năng trên tất cả mọi thứ.” info
التفاسير:

external-link copy
5 : 11

أَلَآ إِنَّهُمۡ يَثۡنُونَ صُدُورَهُمۡ لِيَسۡتَخۡفُواْ مِنۡهُۚ أَلَا حِينَ يَسۡتَغۡشُونَ ثِيَابَهُمۡ يَعۡلَمُ مَا يُسِرُّونَ وَمَا يُعۡلِنُونَۚ إِنَّهُۥ عَلِيمُۢ بِذَاتِ ٱلصُّدُورِ

(Những kẻ giả tạo đức tin) cố khép lòng mình hầu lẫn trốn khỏi Ngài (nhưng chúng hãy biết rằng) ngay cả khi chúng phủ áo che thân mình thì Allah vẫn biết những gì chúng che giấu và những gì chúng công khai phơi bày. Thật vậy, Ngài biết hết mọi điều thầm kín trong lòng (chúng). info
التفاسير: