የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም

Al-Jinn

external-link copy
1 : 72

قُلۡ أُوحِيَ إِلَيَّ أَنَّهُ ٱسۡتَمَعَ نَفَرٞ مِّنَ ٱلۡجِنِّ فَقَالُوٓاْ إِنَّا سَمِعۡنَا قُرۡءَانًا عَجَبٗا

Hãy bảo: “Ta (Muhammad) đã được mặc khải cho biết có một đám Jinn đã nghe (đọc Qur'an). Chúng bảo: “Chúng tôi đã nghe một cuộc xướng đọc (Qur'an) hết sức tuyệt diệu!" info
التفاسير: