《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。

external-link copy
11 : 54

فَفَتَحۡنَآ أَبۡوَٰبَ ٱلسَّمَآءِ بِمَآءٖ مُّنۡهَمِرٖ

Bởi thế, TA đã mở những cánh cửa của bầu trời cho nước mưa đổ xuống; info
التفاسير: