قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - مرکز رواد الترجمہ

external-link copy
56 : 7

وَلَا تُفۡسِدُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ بَعۡدَ إِصۡلَٰحِهَا وَٱدۡعُوهُ خَوۡفٗا وَطَمَعًاۚ إِنَّ رَحۡمَتَ ٱللَّهِ قَرِيبٞ مِّنَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ

Các ngươi chớ đừng hủy hoại trái đất sau khi nó đã được cải thiện. Các ngươi hãy cầu nguyện Ngài bằng nỗi sợ hãi và niềm hy vọng. Quả thật, lòng thương xót của Allah luôn gần kề với những người làm tốt. info
التفاسير: