قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - مرکز رواد الترجمہ

external-link copy
3 : 13

وَهُوَ ٱلَّذِي مَدَّ ٱلۡأَرۡضَ وَجَعَلَ فِيهَا رَوَٰسِيَ وَأَنۡهَٰرٗاۖ وَمِن كُلِّ ٱلثَّمَرَٰتِ جَعَلَ فِيهَا زَوۡجَيۡنِ ٱثۡنَيۡنِۖ يُغۡشِي ٱلَّيۡلَ ٱلنَّهَارَۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يَتَفَكَّرُونَ

Và Ngài là Ðấng đã trải rộng mặt đất và đặt lên nó những quả núi vững chắc và sông ngòi; và từ mỗi loại trái quả Ngài tạo ra từng cặp, đực và cái; và chính Ngài là Đấng lấy ban đêm bao phủ ban ngày. Quả thật, trong sự việc đó là những dấu hiệu dành cho nhóm người biết suy ngẫm. info
التفاسير: