قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - مرکز رواد الترجمہ

Al-Takathur

external-link copy
1 : 102

أَلۡهَىٰكُمُ ٱلتَّكَاثُرُ

Sự khao khát đạt được nhiều của cải và con cái khiến các ngươi (hỡi con người) bận rộn (đến mức quên Allah). info
التفاسير:

external-link copy
2 : 102

حَتَّىٰ زُرۡتُمُ ٱلۡمَقَابِرَ

(Các ngươi cứ bận rộn như thế) cho tới khi các ngươi ghé thăm các nghĩa địa. info
التفاسير:

external-link copy
3 : 102

كَلَّا سَوۡفَ تَعۡلَمُونَ

Không! Nhất định các ngươi sẽ biết. info
التفاسير:

external-link copy
4 : 102

ثُمَّ كَلَّا سَوۡفَ تَعۡلَمُونَ

Không! Rồi đây, chắc chắn các ngươi sẽ biết. info
التفاسير:

external-link copy
5 : 102

كَلَّا لَوۡ تَعۡلَمُونَ عِلۡمَ ٱلۡيَقِينِ

Không! Phải chi các ngươi biết với một sự hiểu biết kiên định (thì chắc chắn các ngươi đã không quá bận rộn với của cải và con cái). info
التفاسير:

external-link copy
6 : 102

لَتَرَوُنَّ ٱلۡجَحِيمَ

Chắc chắn các ngươi sẽ nhìn thấy Hỏa Ngục. info
التفاسير:

external-link copy
7 : 102

ثُمَّ لَتَرَوُنَّهَا عَيۡنَ ٱلۡيَقِينِ

Rồi đây, chắc chắn các ngươi sẽ tận mắt nhìn thấy nó một cách chắc chắn. info
التفاسير:

external-link copy
8 : 102

ثُمَّ لَتُسۡـَٔلُنَّ يَوۡمَئِذٍ عَنِ ٱلنَّعِيمِ

Rồi đây, vào Ngày đó, chắc chắn các ngươi sẽ bị tra hỏi về những lạc thú (mà các ngươi đã tận hưởng). info
التفاسير: