قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم

external-link copy
4 : 19

قَالَ رَبِّ إِنِّي وَهَنَ ٱلۡعَظۡمُ مِنِّي وَٱشۡتَعَلَ ٱلرَّأۡسُ شَيۡبٗا وَلَمۡ أَكُنۢ بِدُعَآئِكَ رَبِّ شَقِيّٗا

Y thưa: "Lạy Thượng Đế của bề tôi! Thật sự xương cốt của bề tôi đã yếu ớt và mái đầu (của bề tôi) óng ánh hoa râm, nhưng lạy Thượng Đế, bề tôi không hề bất mãn trong việc van cầu Ngài." info
التفاسير: