قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋىتنامچە تەرجىمىسى - رۇۋۋاد تەرجىمە مەركىزى

external-link copy
100 : 2

أَوَكُلَّمَا عَٰهَدُواْ عَهۡدٗا نَّبَذَهُۥ فَرِيقٞ مِّنۡهُمۚ بَلۡ أَكۡثَرُهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ

Cứ mỗi lần họ lập giao ước nào đó thì một nhóm trong số họ thường gạt bỏ nó sang một bên. Không, đúng hơn là (bởi vì) đa số bọn họ không có đức tin. info
التفاسير: