قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋېيتنامچە تەرجىمىسى- ھەسەن ئابدۇلكەرىم

external-link copy
30 : 11

وَيَٰقَوۡمِ مَن يَنصُرُنِي مِنَ ٱللَّهِ إِن طَرَدتُّهُمۡۚ أَفَلَا تَذَكَّرُونَ

“Và hỡi dân Ta! Ai sẽ giúp Ta tránh được (hình phạt của) Allah nếu Ta xua đuổi họ? Thế các ngươi không lưu ý đến điều đó hay sao?" info
التفاسير: