ශුද්ධවූ අල් කුර්ආන් අර්ථ කථනය - ශුද්ධ වූ අල්කුර්ආන් අර්ථ විිවරණයේ සංෂිප්ත අනුවාදය - වියට්නාම පරිවර්තනය

external-link copy
2 : 23

ٱلَّذِينَ هُمۡ فِي صَلَاتِهِمۡ خَٰشِعُونَ

Những người luôn khúm núm lúc hành lễ Salah, cơ thể họ nghiêm trang và con tim của họ gạt bỏ mọi thứ. info
التفاسير:
මෙ⁣ම පිටුවේ තිබෙන වැකිවල ප්‍රයෝජන:
• للفلاح أسباب متنوعة يحسن معرفتها والحرص عليها.
* Thành công có rất nhiều cách, hãy tìm hiểu và duy trì nó. info

• التدرج في الخلق والشرع سُنَّة إلهية.
*Việc tạo hóa cũng như việc qui định luật lệ theo từng giai đoạn là đường lối của Thượng Đế. info

• إحاطة علم الله بمخلوقاته.
* Allah am tường, tinh thông tất cả mọi tạo vật của Ngài. info