ශුද්ධවූ අල් කුර්ආන් අර්ථ කථනය - ශුද්ධ වූ අල්කුර්ආන් අර්ථ විිවරණයේ සංෂිප්ත අනුවාදය - වියට්නාම පරිවර්තනය

external-link copy
3 : 105

وَأَرۡسَلَ عَلَيۡهِمۡ طَيۡرًا أَبَابِيلَ

Ngài gởi đến họ từng đàn chim nối tiếp nhau. info
التفاسير:
මෙ⁣ම පිටුවේ තිබෙන වැකිවල ප්‍රයෝජන:
• خسران من لم يتصفوا بالإيمان وعمل الصالحات، والتواصي بالحق، والتواصي بالصبر.
* Những ai không tin tưởng và không ngoan đạo, cũng không khuyên bảo nhau trụ lấy Chân Lý và kiên nhẫn sẽ bị thất bại. info

• تحريم الهَمْز واللَّمْز في الناس.
* Cấm nói xấu, nhạo báng người khác. info

• دفاع الله عن بيته الحرام، وهذا من الأمن الذي قضاه الله له.
* Allah luôn bảo vệ Ngôi Đền Ka'bah, đây chính là sự an lành mà Allah đã tiền định cho Ngôi Đền. info