ශුද්ධවූ අල් කුර්ආන් අර්ථ කථනය - වියට්නාම පරිවර්තනය - හසන් අබ්දුල් කරීම්

Al-Kafirun

external-link copy
1 : 109

قُلۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلۡكَٰفِرُونَ

Hãy bảo (chúng): “Này hỡi những kẻ phủ nhận Allah!" info
التفاسير:

external-link copy
2 : 109

لَآ أَعۡبُدُ مَا تَعۡبُدُونَ

"Ta không tôn thờ những kẻ (thần linh) mà các ngươi tôn thờ." info
التفاسير:

external-link copy
3 : 109

وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ

“Các ngươi cũng sẽ không tôn thờ Đấng (Allah) mà Ta thờ phụng." info
التفاسير:

external-link copy
4 : 109

وَلَآ أَنَا۠ عَابِدٞ مَّا عَبَدتُّمۡ

“Và Ta sẽ không là một tín đồ của kẻ mà các ngươi đang tôn thờ." info
التفاسير:

external-link copy
5 : 109

وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ

“Và các ngươi cũng sẽ không tôn thờ Đấng mà Ta đang thờ phụng.' info
التفاسير:

external-link copy
6 : 109

لَكُمۡ دِينُكُمۡ وَلِيَ دِينِ

“Các ngươi có tôn giáo của các ngươi và Ta có tôn giáo của Ta.” info
التفاسير: