Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vertimas į vietnamiečių k. – Ruad vertimų centras

Al-Ma-'un

external-link copy
1 : 107

أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يُكَذِّبُ بِٱلدِّينِ

Ngươi có thấy kẻ phủ nhận Ngày Phán Xét và Thưởng Phạt không? info
التفاسير:

external-link copy
2 : 107

فَذَٰلِكَ ٱلَّذِي يَدُعُّ ٱلۡيَتِيمَ

Vì đó là kẻ xua đuổi trẻ mồ côi. info
التفاسير:

external-link copy
3 : 107

وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ

Hắn cũng không thúc giục việc nuôi ăn người túng thiếu. info
التفاسير:

external-link copy
4 : 107

فَوَيۡلٞ لِّلۡمُصَلِّينَ

Thật khốn thay cho những người dâng lễ nguyện Salah. info
التفاسير:

external-link copy
5 : 107

ٱلَّذِينَ هُمۡ عَن صَلَاتِهِمۡ سَاهُونَ

(Đó là) những kẻ lơ là, xao lãng trong việc dâng lễ nguyện của mình. info
التفاسير:

external-link copy
6 : 107

ٱلَّذِينَ هُمۡ يُرَآءُونَ

Những kẻ chỉ muốn phô trương cho người khác nhìn thấy. info
التفاسير:

external-link copy
7 : 107

وَيَمۡنَعُونَ ٱلۡمَاعُونَ

Và chúng thường từ chối giúp đỡ những vật dụng cần thiết (cho người láng giềng). info
التفاسير: