クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター

external-link copy
9 : 40

وَقِهِمُ ٱلسَّيِّـَٔاتِۚ وَمَن تَقِ ٱلسَّيِّـَٔاتِ يَوۡمَئِذٖ فَقَدۡ رَحِمۡتَهُۥۚ وَذَٰلِكَ هُوَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡعَظِيمُ

“Xin Ngài bảo vệ họ khỏi mọi điều xấu. Ai tránh được điều xấu vào Ngày đó thì quả thật y đã được Ngài thương xót. Và đó là một sự thắng lợi vĩ đại.” info
التفاسير: