クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター

external-link copy
90 : 3

إِنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بَعۡدَ إِيمَٰنِهِمۡ ثُمَّ ٱزۡدَادُواْ كُفۡرٗا لَّن تُقۡبَلَ تَوۡبَتُهُمۡ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلضَّآلُّونَ

Đối với những ai đã bác bỏ đức tin sau khi đã tin tưởng rồi sự vô đức tin của y ngày càng mãnh liệt hơn (cho đến cuối đời) thì chắc chắn Allah không bao giờ chấp nhận sự ăn năn sám hối của họ (lúc họ hấp hối) và họ chính là đám người lầm lạc. info
التفاسير: