クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター

external-link copy
34 : 13

لَّهُمۡ عَذَابٞ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَاۖ وَلَعَذَابُ ٱلۡأٓخِرَةِ أَشَقُّۖ وَمَا لَهُم مِّنَ ٱللَّهِ مِن وَاقٖ

Chúng sẽ bị trừng phạt ở cuộc sống trần gian này (và cả ở Đời Sau), nhưng sự trừng phạt ở Đời Sau còn khủng khiếp hơn. Và chúng sẽ không được ai cứu giúp. info
التفاسير: