クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター

external-link copy
102 : 12

ذَٰلِكَ مِنۡ أَنۢبَآءِ ٱلۡغَيۡبِ نُوحِيهِ إِلَيۡكَۖ وَمَا كُنتَ لَدَيۡهِمۡ إِذۡ أَجۡمَعُوٓاْ أَمۡرَهُمۡ وَهُمۡ يَمۡكُرُونَ

Đó (câu chuyện về Yusuf) là nguồn tin vô hình mà TA đã mặc khải cho Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad). Ngươi không có mặt lúc họ (các anh của Yusuf) tập trung lại bàn bạc kế hoạch (hãm hại Yusuf). info
التفاسير: