クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)

external-link copy
36 : 56

فَجَعَلۡنَٰهُنَّ أَبۡكَارًا

TA đã tạo các trinh nữ đó luôn trinh nguyên như chưa từng ai chạm vào các nữ trước đó. info
التفاسير:
本諸節の功徳:
• العمل الصالح سبب لنيل النعيم في الآخرة.
* Việc làm ngoan đạo và thiện tốt là một trong những nguyên nhân được hưởng thụ ở Đời Sau. info

• الترف والتنعم من أسباب الوقوع في المعاصي.
* Giàu sang và hưởng thụ ở trần gian là nguyên nhân dễ khiến con người rơi vào tội lỗi. info

• خطر الإصرار على الذنب.
* Hiểm họa cho việc chìm sâu trong tội lỗi. info