クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)

external-link copy
147 : 26

فِي جَنَّٰتٖ وَعُيُونٖ

Trong những khu vườn và những dòng suối chảy. info
التفاسير:
本諸節の功徳:
• توالي النعم مع الكفر استدراج للهلاك.
* Việc kéo dài sự hưởng thụ cho người vô đức tin là hình thức kéo họ lún sâu hơn trong tội lội. info

• التذكير بالنعم يُرتجى منه الإيمان والعودة إلى الله من العبد.
* Nhắc nhở về hồng phúc hy vọng người bề tôi có đức tin Iman và trở về với Allah. info

• المعاصي هي سبب الفساد في الأرض.
* Tội lỗi là nguyên nhân tàn phá trái đất. info