クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)

Al-Humazah

本章の趣旨:
التحذير من الاستهزاء بالمؤمنين اغترارًا بكثرة المال.
Cảnh báo việc chế giễu những người có đức tin, bị lừa gạt bởi sự dư dả của tiền bạc info

external-link copy
1 : 104

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ

Những kẻ vu khống và nói xấu người khác sẽ bị nguyền rủa và sẽ bị trừng phạt. info
التفاسير:

external-link copy
2 : 104

ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ

Kẻ chỉ biết lo toan cho việc thu nhặt tiền tài và chỉ biết đếm tiền để xem được bao nhiêu rồi. info
التفاسير:

external-link copy
3 : 104

يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ

Y tưởng rằng bản thân y sẽ được tiền tài đảm bảo được sống mãi ở nơi trần gian, không phải bị chết. info
التفاسير:

external-link copy
4 : 104

كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ

Chắc chắn sẽ không như y đã tưởng. Chắc chắn y sẽ bị đày trong Hỏa Ngục, nó sẽ đập nát và bẻ gãy hết mọi thứ bị quẳng vào nó vì sự hung tợn của nó. info
التفاسير:

external-link copy
5 : 104

وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ

Điều gì cho Ngươi biết - hỡi Thiên Sứ - sự thật về Hutamah? info
التفاسير:

external-link copy
6 : 104

نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ

Đó là ngọn lửa của Allah được đốt cháy lên rất dữ dội. info
التفاسير:

external-link copy
7 : 104

ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ

Để thiêu đốt thân thể đến tận trái tim. info
التفاسير:

external-link copy
8 : 104

إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ

Lửa sẽ bao vây xung quanh chúng. info
التفاسير:

external-link copy
9 : 104

فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ

Và chúng sẽ bị nhốt bên trong các cột lửa không thể thoát ra được. info
التفاسير:
本諸節の功徳:
• خسران من لم يتصفوا بالإيمان وعمل الصالحات، والتواصي بالحق، والتواصي بالصبر.
* Những ai không tin tưởng và không ngoan đạo, cũng không khuyên bảo nhau trụ lấy Chân Lý và kiên nhẫn sẽ bị thất bại. info

• تحريم الهَمْز واللَّمْز في الناس.
* Cấm nói xấu, nhạo báng người khác. info

• دفاع الله عن بيته الحرام، وهذا من الأمن الذي قضاه الله له.
* Allah luôn bảo vệ Ngôi Đền Ka'bah, đây chính là sự an lành mà Allah đã tiền định cho Ngôi Đền. info