クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim

external-link copy
49 : 25

لِّنُحۡـِۧيَ بِهِۦ بَلۡدَةٗ مَّيۡتٗا وَنُسۡقِيَهُۥ مِمَّا خَلَقۡنَآ أَنۡعَٰمٗا وَأَنَاسِيَّ كَثِيرٗا

Mà TA dùng để làm hồi sinh lại lớp đất chết khô và dùng để giải khát những sinh vật trong loài thú và loài người mà TA đã tạo ra nhiều. info
التفاسير: