クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim

external-link copy
12 : 25

إِذَا رَأَتۡهُم مِّن مَّكَانِۭ بَعِيدٖ سَمِعُواْ لَهَا تَغَيُّظٗا وَزَفِيرٗا

Khi nó (Lửa) thấy chúng từ xa, chúng sẽ nghe nó gào thét gầm gừ; info
التفاسير: