クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim

external-link copy
46 : 20

قَالَ لَا تَخَافَآۖ إِنَّنِي مَعَكُمَآ أَسۡمَعُ وَأَرَىٰ

(Allah) phán: "Chớ sợ! Chắc chắn TA luôn ở cùng với hai ngươi. TA nghe và thấy hết mọi việc." info
التفاسير: