Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim

external-link copy
35 : 11

أَمۡ يَقُولُونَ ٱفۡتَرَىٰهُۖ قُلۡ إِنِ ٱفۡتَرَيۡتُهُۥ فَعَلَيَّ إِجۡرَامِي وَأَنَا۠ بَرِيٓءٞ مِّمَّا تُجۡرِمُونَ

Hoặc họ (người Quraish) cũng có thể nói: “Y (Muhammad) đã bịa đặt ra Nó (Qur’an).” Hãy bảo họ: “Nếu Ta đã bịa đặt nó thì Ta sẽ chịu tội về việc đó và Ta vô can về những điều tội lỗi mà các ngươi đã phạm.” info
التفاسير: