Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - Die vietnamesische Übersetzung - Rowwad-Übersetzungszentrum

Nummer der Seite:close

external-link copy
23 : 89

وَجِاْيٓءَ يَوۡمَئِذِۭ بِجَهَنَّمَۚ يَوۡمَئِذٖ يَتَذَكَّرُ ٱلۡإِنسَٰنُ وَأَنَّىٰ لَهُ ٱلذِّكۡرَىٰ

Và Ngày đó, Hỏa Ngục được mang đến. Ngày đó, con người sẽ thức tỉnh nhưng sự thức tỉnh đó chỉ là vô ích. info
التفاسير:

external-link copy
24 : 89

يَقُولُ يَٰلَيۡتَنِي قَدَّمۡتُ لِحَيَاتِي

Lúc đó, y sẽ than: Ước gì mình đã gởi đi cho cuộc sống này của mình. info
التفاسير:

external-link copy
25 : 89

فَيَوۡمَئِذٖ لَّا يُعَذِّبُ عَذَابَهُۥٓ أَحَدٞ

Ngày đó, không có ai trừng phạt giống như Ngài trừng phạt. info
التفاسير:

external-link copy
26 : 89

وَلَا يُوثِقُ وَثَاقَهُۥٓ أَحَدٞ

Và không có một ai trói giống như Ngài trói cả. info
التفاسير:

external-link copy
27 : 89

يَٰٓأَيَّتُهَا ٱلنَّفۡسُ ٱلۡمُطۡمَئِنَّةُ

(Allah phán bảo các linh hồn của những người có đức tin): “Này hỡi linh hồn thanh thản!” info
التفاسير:

external-link copy
28 : 89

ٱرۡجِعِيٓ إِلَىٰ رَبِّكِ رَاضِيَةٗ مَّرۡضِيَّةٗ

“Hãy trở về với Thượng Đế của ngươi một cách hài lòng và toại nguyện.” info
التفاسير:

external-link copy
29 : 89

فَٱدۡخُلِي فِي عِبَٰدِي

“Hãy nhập cùng với những bề tôi đức hạnh của TA.” info
التفاسير:

external-link copy
30 : 89

وَٱدۡخُلِي جَنَّتِي

“Và hãy đi vào Thiên Đàng của TA.” info
التفاسير: