Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - Die vietnamesische Übersetzung - Hasan Abdulkarim.

external-link copy
53 : 19

وَوَهَبۡنَا لَهُۥ مِن رَّحۡمَتِنَآ أَخَاهُ هَٰرُونَ نَبِيّٗا

Và TA lấy lòng Khoan dung mà gia ân cho Y (bằng cách cử) người anh của Y, Harun, làm một Nabi (để phụ tá). info
التفاسير: