ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - حسن عبد الكريم

سورة قريش - Quraish

external-link copy
1 : 106

لِإِيلَٰفِ قُرَيۡشٍ

Nhằm bảo vệ bộ tộc Quraish, info
التفاسير:

external-link copy
2 : 106

إِۦلَٰفِهِمۡ رِحۡلَةَ ٱلشِّتَآءِ وَٱلصَّيۡفِ

Bảo vệ họ đi buôn xa (về phía Nam) vào mùa đông và (về phía Bắc) vào mùa hạ. info
التفاسير:

external-link copy
3 : 106

فَلۡيَعۡبُدُواْ رَبَّ هَٰذَا ٱلۡبَيۡتِ

Bởi vậy, họ phải thờ phụng Thượng Đế của Ngôi Đền (Ka'bah) này (tại Makkah). info
التفاسير:

external-link copy
4 : 106

ٱلَّذِيٓ أَطۡعَمَهُم مِّن جُوعٖ وَءَامَنَهُم مِّنۡ خَوۡفِۭ

Đấng đã nuôi họ khỏi đói và cho họ được an toàn khỏi sợ. info
التفاسير: