《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。

external-link copy
26 : 9

ثُمَّ أَنزَلَ ٱللَّهُ سَكِينَتَهُۥ عَلَىٰ رَسُولِهِۦ وَعَلَى ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَأَنزَلَ جُنُودٗا لَّمۡ تَرَوۡهَا وَعَذَّبَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْۚ وَذَٰلِكَ جَزَآءُ ٱلۡكَٰفِرِينَ

Rồi Allah ban sự trầm tĩnh xuống cho Sứ Giả của Ngài và cho các tín đồ và gởi các viện binh (Thiên Thần) mà các ngươi không nhìn thấy được (đến trợ lực các ngươi), và Ngài trừng phạt những kẻ không có đức tin. Và đó là phần phạt của những kẻ phủ nhận Allah. info
التفاسير: