《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。

external-link copy
10 : 9

لَا يَرۡقُبُونَ فِي مُؤۡمِنٍ إِلّٗا وَلَا ذِمَّةٗۚ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُعۡتَدُونَ

Chúng không tôn trọng nơi một người có đức tin mối quan hệ thân thuộc lẫn hiệp ước đã ký kết. Chính chúng mới là những kẻ vi phạm các ràng buộc. info
التفاسير: