《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。

external-link copy
14 : 8

ذَٰلِكُمۡ فَذُوقُوهُ وَأَنَّ لِلۡكَٰفِرِينَ عَذَابَ ٱلنَّارِ

Như thế. Thôi, hãy nếm nó (hình phạt,) và (nên biết) rằng những kẻ không có đức tin sẽ chịu hình phạt của hỏa ngục. info
التفاسير: