《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。

external-link copy
46 : 3

وَيُكَلِّمُ ٱلنَّاسَ فِي ٱلۡمَهۡدِ وَكَهۡلٗا وَمِنَ ٱلصَّٰلِحِينَ

“Y sẽ nói với dân chúng lúc còn ấu thơ(44) và lúc trưởng thành và sẽ là một người ngoan đạo .” info

(44) Nabi Ysa (Giê-su) đã nói chuyện khi hãy còn nằm trong nôi.

التفاسير: