《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。

external-link copy
43 : 10

وَمِنۡهُم مَّن يَنظُرُ إِلَيۡكَۚ أَفَأَنتَ تَهۡدِي ٱلۡعُمۡيَ وَلَوۡ كَانُواْ لَا يُبۡصِرُونَ

Và trong bọn họ, có kẻ (chăm chú) nhìn Ngươi, nhưng có thể nào Ngươi hướng dẫn một người mù đi đúng đường được chăng trong lúc họ là những kẻ không nhìn thấy gì? info
التفاسير: