د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
26 : 43

وَإِذۡ قَالَ إِبۡرَٰهِيمُ لِأَبِيهِ وَقَوۡمِهِۦٓ إِنَّنِي بَرَآءٞ مِّمَّا تَعۡبُدُونَ

(Ngươi hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ) khi Ibrahim nói với cha và người dân của mình: “Tôi không can hệ với những thần linh mà các người đang tôn thờ.” info
التفاسير: