د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
11 : 43

وَٱلَّذِي نَزَّلَ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءَۢ بِقَدَرٖ فَأَنشَرۡنَا بِهِۦ بَلۡدَةٗ مَّيۡتٗاۚ كَذَٰلِكَ تُخۡرَجُونَ

(Ngài là) Đấng đã ban nước mưa từ trên trời xuống theo định lượng. TA (Allah) dùng (nước mưa) làm sống lại mảnh đất đã chết (khô cằn, nứt nẻ). (Rồi đây) các ngươi sẽ được dựng sống lại giống như thế. info
التفاسير: