د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
46 : 33

وَدَاعِيًا إِلَى ٱللَّهِ بِإِذۡنِهِۦ وَسِرَاجٗا مُّنِيرٗا

Và làm một người kêu gọi (nhân loại) đến với Allah dưới sự ưng thuận của Ngài; và (Ngươi được cử phái đến) như một chiếc đèn soi sáng. info
التفاسير: