د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
10 : 33

إِذۡ جَآءُوكُم مِّن فَوۡقِكُمۡ وَمِنۡ أَسۡفَلَ مِنكُمۡ وَإِذۡ زَاغَتِ ٱلۡأَبۡصَٰرُ وَبَلَغَتِ ٱلۡقُلُوبُ ٱلۡحَنَاجِرَ وَتَظُنُّونَ بِٱللَّهِ ٱلظُّنُونَا۠

Khi (quân địch) đến tấn công các ngươi từ phía trên và cả phía dưới của các ngươi, lúc đó cặp mắt của các ngươi đảo lộn còn trái tim của các ngươi thì nhảy lên đến tận cổ (vì sợ hãi) khiến các ngươi đâm ra nghĩ xấu về Allah. info
التفاسير: