د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

Al-Furqan

external-link copy
1 : 25

تَبَارَكَ ٱلَّذِي نَزَّلَ ٱلۡفُرۡقَانَ عَلَىٰ عَبۡدِهِۦ لِيَكُونَ لِلۡعَٰلَمِينَ نَذِيرًا

Hồng phúc thay Đấng đã ban xuống Tiêu Chuẩn phân biệt phúc tội cho người bề tôi (Muhammad) của Ngài để Y làm vị cảnh báo cho muôn loài. info
التفاسير:

external-link copy
2 : 25

ٱلَّذِي لَهُۥ مُلۡكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَلَمۡ يَتَّخِذۡ وَلَدٗا وَلَمۡ يَكُن لَّهُۥ شَرِيكٞ فِي ٱلۡمُلۡكِ وَخَلَقَ كُلَّ شَيۡءٖ فَقَدَّرَهُۥ تَقۡدِيرٗا

Đấng mà quyền thống trị các tầng trời và trái đất đều thuộc về riêng một mình Ngài, Ngài không nhận (bất cứ ai) làm con trai và Ngài cũng không hề có bất cứ đối tác nào chia sẻ cùng Ngài trong việc ngự trị (vũ trụ); Ngài đã tạo hóa vạn vật và định cho mỗi vật với mức lượng nhất định. info
التفاسير: