د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
32 : 19

وَبَرَّۢا بِوَٰلِدَتِي وَلَمۡ يَجۡعَلۡنِي جَبَّارٗا شَقِيّٗا

“(Ngài ra lệnh cho Ta) phải hiếu thảo với mẹ của Ta; và Ngài không chỉ định Ta thành kẻ ngạo mạn và vô phúc.” info
التفاسير: