د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز

external-link copy
16 : 18

وَإِذِ ٱعۡتَزَلۡتُمُوهُمۡ وَمَا يَعۡبُدُونَ إِلَّا ٱللَّهَ فَأۡوُۥٓاْ إِلَى ٱلۡكَهۡفِ يَنشُرۡ لَكُمۡ رَبُّكُم مِّن رَّحۡمَتِهِۦ وَيُهَيِّئۡ لَكُم مِّنۡ أَمۡرِكُم مِّرۡفَقٗا

(Nhóm thanh niên bảo nhau): “Và khi các anh rời bỏ họ và những thần linh mà họ thờ phượng ngoài Allah thì các anh hãy chạy đến hang núi mà ẩn náu rồi Thượng Đế của các anh sẽ thương xót các anh và sắp xếp vụ việc của các anh theo hướng dễ dàng và tốt đẹp.” info
التفاسير: